STT | Tỉnh/thành phố | Họ và tên | Chức danh | Cơ quan | Chức vụ | Chuyên ngành |
---|---|---|---|---|---|---|
101 | Thành phố Hà Nội | Bùi Thị Mai Oanh | Điều dưỡng - Hạng III | BV Hữu Nghị Việt Đức | Không | |
102 | Thành phố Hồ Chí Minh | Bùi Văn Minh Tuấn | Bác sĩ - Hạng III | BV Nhân dân Gia Định | Không | |
103 | Tỉnh Hoà Bình | Bùi Minh Tứ | Bác sĩ - Hạng III | Bệnh Viện Đa Khoa Tỉnh Hoà Bình | Không | |
104 | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Bùi Thị Liên Hương | - | Bệnh viện Trung ương Huế | Điều dưỡng | |
105 | Thành phố Hồ Chí Minh | Bùi Trọng Đạt | Bác sĩ - Hạng I | BV Xuyên Á | Không | |
106 | Tỉnh Thái Nguyên | cam thị thùy linh | - | bệnh viện trung ương thái nguyên | bác sĩ | |
107 | Thành phố Cần Thơ | Nguyễn Quốc Bình | Bác sĩ - Hạng III | BV ĐK TW Cần Thơ | Không | |
108 | Nguyễn cảnh long | - | Bệnh viện thống nhất | Nhân viên | ||
109 | Thành phố Hà Nội | Nguyễn Cao Cường | Kỹ thuật Y - Hạng III | BV Hữu Nghị Việt Đức | Không | |
110 | Thành phố Hồ Chí Minh | Cao văn thịnh | - | Trường đại học y khoa Phạm Ngọc Thạch | Nguyên trưởng khoa | |
111 | Thành phố Hà Nội | Nguyễn Đình Hiến | Bác sĩ - Hạng II | BV Saint Paul | Không | |
112 | LÊ DUY CÁT | - | Khoa Chẩn đoán hình ảnh - Bệnh viện trung ương Huế | Phó trưởng khoa | ||
113 | Thành phố Hà Nội | Phạm Thị Phương | - | Bệnh viện Bạch Mai | Bác sỹ | |
114 | Thành phố Hà Nội | Trịnh Hà Châu | Bác sĩ - Hạng II | BV Bạch Mai | Không | Trung tâm điện quang |
115 | Thành phố Hồ Chí Minh | Hồ Ngọc Châu | Bác sĩ - Hạng III | BV Thống Nhất | Không | |
116 | Tỉnh Phú Thọ | Đàm Thị Minh Châu | Bác sĩ - Hạng II | BVĐK tỉnh Phú THọ | Phó Trưởng khoa | |
117 | Lý Kiều Chinh | - | Bệnh viện Thống Nhất | Điều dưỡng trưởng | ||
118 | Tỉnh Phú Thọ | Hà Đức Chính | - | BV Đa Khoa tỉnh Phú Thọ | Bác sĩ | |
119 | Phạm Văn Chính | Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 | Bác sỹ | |||
120 | Tỉnh Phú Thọ | Đặng Thị Thanh Bình | Bác sĩ - Hạng I | Bệnh Viện Đa Khoa Tỉnh Phú Thọ | Phó Trưởng khoa | |
121 | Thành phố Đà Nẵng | Nguyễn Văn Chúc | - | Bệnh viện Hoàn mỹ Đà nẵng | Nhân viên | |
122 | Tỉnh Quảng Ninh | Ngô Quang Chức | Bác sĩ - Hạng I | BVĐK tỉnh Quảng Ninh | Trưởng khoa | Chẩn đoán hình ảnh |
123 | Tỉnh Quảng Ninh | Chu Đức Hiếu | - | BV Đa khoa Tỉnh Quảng Ninh | Điều dưỡng | |
124 | Chung Giang Đông | - | Bệnh viện Thống Nhất | Phó khoa | ||
125 | Tỉnh Nghệ An | Phạm Văn Chung | Bác sĩ | BV Hữu Nghị ĐK Nghệ An | Phó Trưởng khoa | |
126 | Lê Văn Chương | Bệnh viện đa khoa Quảng Trị | Nhân viên | |||
127 | Thành phố Hồ Chí Minh | Chu Trọng Hiệp | - | Bệnh viện Tâm Đức | Giám đốc chuyên môn | |
128 | Thành phố Cần Thơ | CHÂU NHỊ VÂN | Bác sĩ | Trường ĐH Y Dược Cần Thơ | Không | Y học cổ truyền |
129 | Thành phố Hà Nội | Lê Chí Công | Kỹ thuật Y - Hạng III | BV Bạch Mai | Không | |
130 | Tỉnh Quảng Ninh | Vũ Công | Bác sĩ - Hạng III | Bệnh viện Việt Nam - Thuỵ Điển Uông Bí | Không | |
131 | Thành phố Hải Phòng | Nguyễn Công Huy | Bác sĩ - Hạng III | BV Hữu Nghị Việt Tiệp | Phó Trưởng khoa | |
132 | Thành phố Hải Phòng | Tiêu Công Quyết | Bác sĩ - Hạng I | BV Hữu Nghị Việt Tiệp | Không | |
133 | Tỉnh Đồng Nai | Nguyễn Công Tiến | - | BV đa khoa Đồng Nai | Bác sĩ | |
134 | Tỉnh Vĩnh Phúc | Nguyễn Văn Công | - | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Vĩnh Phúc | Nguyên trưởng khoa tim mạch | |
135 | Thành phố Hồ Chí Minh | Trần Văn Công | - | Bệnh viện Đa Khoa Vạn Hạnh | Nhân viên | Đơn vị phẫu thuật, can thiệp mạch máu |
136 | Thành phố Hà Nội | Nguyễn Ngọc Cương | Bác sĩ - Hạng II | BV ĐH Y Hà Nội | Phó trưởng phòng | |
137 | Thành phố Hà Nội | Trần Cường | - | Bv Bạch Mai | Bác sĩ | |
138 | Thành phố Hồ Chí Minh | Nguyễn Thanh Long | Bác sĩ - Hạng III | Trường ĐH Y Dược TP. HCM | Không | |
139 | Tỉnh Kiên Giang | Huỳnh Hải Đăng | - | Bệnh viện đa khoa tỉnh Kiên Giang | Trưởng khoa | Ngoại lồng ngực |
140 | Tỉnh Quảng Ninh | Lê Đăng Giang | - | BV Đa khoa Tỉnh Quảng Ninh | Điều dưỡng | |
141 | Đặng Văn Hoàng | |||||
142 | Thành phố Hồ Chí Minh | Đỗ Đăng Khoa | Bác sĩ - Hạng III | Trường ĐH Y Dược TP. HCM | Không | |
143 | Đặng Văn Minh | Bệnh viện TW Thái Nguyên | Phó trưởng khoa nội tim mạch | |||
144 | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Nguyễn Đăng Phước | Bác sĩ - Hạng III | BV TW Huế | Không | |
145 | Tỉnh Đồng Nai | Đặng Xuân Quyền | Bác sĩ - Hạng III | BV ĐK Thống Nhất tỉnh Đồng Nai | Không | Ngoại Lồng ngực - Tim mạch |
146 | Thành phố Cần Thơ | Danh Lâm | Bác sĩ - Hạng I | BV ĐK TW Cần Thơ | Không | |
147 | Tỉnh Kiên Giang | DANH TRUNG | Bác sĩ - Hạng II | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kiên Giang | Phó trưởng phòng | Khoa Ngoại Lồng Ngực |
148 | Đào Anh Dũng | - | Bệnh viện đa khoa vùng Tây Nguyên | trưởng khoa | ||
149 | Thành phố Hà Nội | Đào Danh Vĩnh | Bác sĩ | Bệnh viện đa khoa Medlatec | GĐ trung tâm thuộc bệnh viện | |
150 | Thành phố Hồ Chí Minh | ĐÀO HỒNG QUÂN | Bác sĩ - Hạng III | BV Thống Nhất | Không | Ngoại Tim mạch - Lồng ngực |