STT | Tỉnh/thành phố | Họ và tên | Chức danh | Cơ quan | Chức vụ | Chuyên ngành |
---|---|---|---|---|---|---|
51 | Thành phố Hồ Chí Minh | Đặng Hanh Tuấn | Bác sĩ - Hạng I | BV Chợ Rẫy | Không | |
52 | Thành phố Hà Nội | Nguyễn Văn Đàn | Bác sĩ - Hạng III | BV Hữu Nghị Việt Đức | Không | Khoa Ngoại Tim mạch - Lồng ngực |
53 | Tỉnh Hoà Bình | Nguyễn Đức Tiến | - | Khoa TMCT Ngoại - BV Lão Khoa TW | Bác sĩ điều trị - Bác sĩ CK II | |
54 | Thành phố Hà Nội | Bùi Văn Dũng | Bác sĩ - Hạng II | BV Lão Khoa TW | Trưởng khoa | |
55 | Thành phố Đà Nẵng | Nguyễn Văn Hiểu | - | Bệnh viện Đà Nẵng | Ngoại Tim Mạch | |
56 | Tỉnh Quảng Bình | Nguyễn Thị Hoài Trang | Bác sĩ - Hạng III | BV Hữu Nghị Việt Nam - Cuba Đồng Hới | Không | |
57 | Tỉnh Phú Thọ | Hán Văn Hòa | - | BV tỉnh Phú Thọ | Phó Trưởng Khoa | |
58 | Thành phố Hồ Chí Minh | Huỳnh Ngọc Anh | Bác sĩ - Hạng III | BV ĐK An Phước | Không | |
59 | Tỉnh Phú Thọ | Lê mạnh kiên | Bác sĩ - Hạng III | BV ĐK tỉnh Phú Thọ | Không | |
60 | Tỉnh Lạng Sơn | Lê Văn Bộ | Bác sĩ - Hạng III | Trường ĐH Y Hà Nội | Không | |
61 | Lê Minh | - | BV Quân Y 175 | bác sĩ | ||
62 | Thành phố Hà Nội | Doãn Hữu Linh | Bác sĩ - Hạng I | Viện Tim mạch VN | Không | |
63 | Tỉnh Thanh Hóa | Nguyễn thị linh | Bác sĩ - Hạng I | Bệnh viện đa khoa Hợp Lực | Phó Trưởng khoa | |
64 | Tỉnh Thanh Hóa | Nguyễn văn Luân | Bác sĩ | Bv Quốc Tế Hợp Lực Nghi Sơn | Không | |
65 | Thành phố Hồ Chí Minh | Đồng Lưu Ba | - | BV Quốc tế Minh Anh | Nguyên Trưởng khoa Phẫu thuật Lồng ngực - tim mạch BV Chợ Rẫy | |
66 | Mai Thanh Tú | - | Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh bình | Phó trưởng khoa | ||
67 | Tỉnh Thái Nguyên | TRỊNH XUÂN MẠNH | Bác sĩ - Hạng II | BV A Thái Nguyên | Trưởng khoa | |
68 | Thành phố Hồ Chí Minh | Phạm Thục Minh Thuỷ | Bác sĩ | BV ĐK Tâm Anh HCM | Không | |
69 | Tỉnh Thái Nguyên | Nguyễn Thị Thu Minh | Bác sĩ - Hạng II | Bệnh viện Trung ương Thái nguyên | Trưởng khoa | |
70 | Tỉnh Phú Thọ | NGUYỄN THỊ HẰNG NGA | - | Bv đa khoa tỉnh phú thọ | Không | |
71 | Tỉnh Phú Thọ | Ngô Thị Thu Hương | - | Trung tâm Tim mạch - BV Đa Khoa tỉnh Phú Thọ | Giám đốc Trung tâm Tim mạch | |
72 | Tỉnh Quảng Ninh | Ngô Thị Thanh Loan | Bác sĩ - Hạng III | Trung tâm y tế TP Móng Cái | Không | |
73 | Tỉnh Ninh Bình | Nguễn Chí Dũng | - | Bệnh viện quân y 5- Ninh Bình | Phó Giám đốc bệnh viện QY 5 | |
74 | Tỉnh Đắk Lắk | Nguyễn Đình Thiện | Bác sĩ - Hạng I | TTYT Krông Ana | Trưởng khoa | |
75 | Nguyễn Đỗ Nhân | - | Bệnh viện Thống Nhất | Bác sĩ thường | ||
76 | Thành phố Hồ Chí Minh | Nguyễn Đức Thành | Bác sĩ - Hạng III | BV Thống Nhất | Không | |
77 | Tỉnh Đồng Nai | Nguyễn Ngọc Hoa Quỳnh | Bác sĩ - Hạng III | BV ĐK Đồng Nai | Không | |
78 | Tỉnh Quảng Ninh | Nguyễn Thị Thoa | - | Khoa Nội Tim mạch BV Đa khoa Tỉnh Quảng Ninh | Bác sĩ | |
79 | Tỉnh Bình Dương | Nguyễn Trương Thiện | Bác sĩ - Hạng III | BV Quân Y 7A | Không | |
80 | Thành phố Hải Phòng | Vũ Học Huấn | Bác sĩ - Hạng III | Bệnh viện Đa khoa Quốc Tế Hải Phòng | Trưởng khoa | |
81 | Tỉnh Bắc Giang | Ong Thị Minh Hoa | Bác sĩ | Bệnh viện đa khoa tỉnh Bắc Giang | Không | |
82 | Thành phố Hồ Chí Minh | Phạm Văn Chiến | Bác sĩ - Hạng I | BV Chợ Rẫy | Không | |
83 | Thành phố Cần Thơ | Phạm Văn Tạo | Bác sĩ - Hạng III | Bệnh viện Đa khoa Thành Phố Cần Thơ | Không | Ngoại Lồng Ngực Tim Mạch |
84 | Thành phố Hà Nội | Phan Thao Nguyen | Bệnh viện e | Trưởng khoa nội tim mạch | ||
85 | Thành phố Hồ Chí Minh | Trần Quốc Hoài | Bác sĩ - Hạng I | BV ĐK Tâm Anh HCM | Không | |
86 | Thành phố Đà Nẵng | Phan Đình Thảo | - | BV Đà Nẵng | Phó Trưởng khoa Ngoại Tim mạch BV Đà Nẵng | Ngoại tim mạch |
87 | Thành phố Cần Thơ | Đặng Văn Thích | - | Bv Quân Y 121 | Bác sĩ | |
88 | Khổng hoài thương | - | Khoa Nội tiết bv Tw thái nguyên | Bác sĩ | ||
89 | Thành phố Hà Nội | Nguyễn Thị Thu Thuỷ | Bác sĩ - Hạng II | BV 198 | Phó Trưởng khoa | |
90 | Thành phố Hà Nội | Nguyễn Thu Trang | Bác sĩ - Hạng I | BV ĐK Tâm Anh | Không | |
91 | Tỉnh Bình Định | Trần Thanh Hùng | Bác sĩ - Hạng II | BVĐK tỉnh Bình Định | Phó Trưởng khoa | Ngoại Tổng hợp |
92 | Lý Kiên Trung | - | Bệnh viện đa khoa tỉnh Lạng Sơn | Trưởng khoa | Chẩn đoán hình ảnh | |
93 | Khổng thị ánh tuyết | Bv trung ương thái Nguyên | Nv | |||
94 | Nguyễn Thị Cẩm Cân | - | Bệnh viện Trung ương Huế | Trưởng khoa | Thăm dò chức năng | |
95 | Tỉnh Tuyên Quang | Khổng Thị Việt | - | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tuyên Quang | Bác sĩ - Phó khoa Nội Tim Mạch | |
96 | Tỉnh Kiên Giang | Võ Văn Nhu | Bác sĩ - Hạng II | BV Đk tỉnh Kiên Giang | Phó trưởng phòng | |
97 | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Bùi Đức An Vinh | Bác sĩ - Hạng III | BV TW Huế | Không | Khoa Ngoại Lồng ngực Tim mạch |
98 | Thành phố Hà Nội | Bùi Thị Dung | Dược sĩ - Hạng I | CT Medtronic VN | Không | |
99 | Bùi Thị Huyền | - | Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên | Trưởng khoa | ||
100 | Thành phố Hà Nội | Bùi Long | Bác sĩ - Hạng II | BV Hữu Nghị | Trưởng khoa | Tim mạch |