STT | Tỉnh/thành phố | Họ và tên | Chức danh | Cơ quan | Chức vụ | Chuyên ngành |
---|---|---|---|---|---|---|
451 | NGÔ THỊ THÙY HƯƠNG | - | Bệnh viện đa khoa An Phước | Trưởng khoa | ||
452 | Tỉnh Nghệ An | Đậu Anh Trung | Bác sĩ - Hạng II | BV Hữu Nghị ĐK Nghệ An | Trưởng khoa | |
453 | Thành phố Hồ Chí Minh | Nguyễn Quốc Khoa | Bác sĩ | Bệnh viện 30/4 - Bộ Công an | Trưởng khoa | |
454 | Tỉnh Thừa Thiên Huế | PHAN ANH KHOA | Bác sĩ - Hạng III | BV TW Huế | Trưởng phòng | |
455 | Trương Thị Thu Hiền | - | Bv Đà Nẵng | Phòng siêu âm mạch máu | ||
456 | Tỉnh Quảng Ninh | Ngô Văn Kiên | Bác sĩ - Hạng I | BV ĐK tỉnh Quảng Ninh | Không | |
457 | Thành phố Đà Nẵng | Lâm Thị Kim Chi | Bác sĩ - Hạng I | Vinmec Đà Nẵng | Không | |
458 | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Kim Nhật Minh | Bác sĩ - Hạng I | Bệnh viện Trung ương Huế | Không | |
459 | Thành phố Hà Nội | Kim Ngọc Thắng | Khác - Hạng IV | BV ĐH Y Hà Nội | Không | |
460 | Lâm Duy Tân | |||||
461 | Thành phố Hà Nội | Nguyễn văn lâm | Bác sĩ - Hạng III | BV ĐK Đức Giang | Không | |
462 | Lâm Phúc Minh | - | Bệnh viện đa khoa tỉnh Kiên Giang | Không | Ngoại Lồng Ngực Mạch Máu | |
463 | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Nguyễn Viết Lãm | Bác sĩ - Hạng III | BV TW Huế | Không | |
464 | Nguyễn Thành Lam | - | Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên | Bác sỹ điều trị | ||
465 | Thành phố Hồ Chí Minh | Lâm Thảo Cường | Bác sĩ - Hạng I | BV ĐH Y Dược TP. HCM | Không | Y |
466 | Lâm Việt Triều | - | Bệnh viện đa khoa trung ương cần thơ | Trưởng khoa phẫu thuật tim | Khoa phẫu thuật tim | |
467 | Thành phố Hà Nội | Nguyễn Thị Lan | - | BV Lão Khoa TW | Điều dưỡng | |
468 | Thành phố Hà Nội | Nguyễn Tuấn Anh | - | Khoa hồi sức tích cực - BV Lão Khoa TW | Bác sĩ điều trị | |
469 | Tỉnh Nghệ An | Lê Trung Anh | Bệnh viện HNĐK Nghệ An | Không | ||
470 | Lê Bá Khánh Minh | Bệnh viện Trung Ương Huế | ||||
471 | Thành phố Hà Nội | Lê văn chương | Bác sĩ - Hạng III | BV Nội Tiết TW | Phó Trưởng khoa | |
472 | Tỉnh Thanh Hóa | Lê đăng tuyến | - | Bvdk hợp lực | Không | |
473 | Lê Đức Nghi | - | Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Bình | Trưởng khoa chấn thương chỉnh hình | ||
474 | Thành phố Hà Nội | Lê Đức Thọ | Bác sĩ - Hạng III | BV Bạch Mai | Không | Trung tâm Điện Quang |
475 | Lê Văn Dũng | |||||
476 | Thành phố Hà Nội | Lê Duy Thành | Bác sĩ - Hạng I | Bệnh viện TƯQĐ 108 | Không | |
477 | Thành phố Hồ Chí Minh | Lê Hồ Quang Quân | Bác sĩ - Hạng III | BV ĐK Vùng Tây Nguyên | Không | |
478 | Tỉnh Nghệ An | Lê Huy Công | Bác sĩ - Hạng II | Bv Hữu nghị đa khoa Nghệ An | Phó Trưởng khoa | |
479 | Thành phố Hồ Chí Minh | Lê Kim Cao | Bác sĩ - Hạng III | BV Chợ Rẫy | Không | |
480 | Thành phố Hải Phòng | Lê Minh Sơn | - | BV Hữu Nghị Việt Tiệp | Trưởng khoa Phẫu thuật Lồng ngực - Tim mạch | |
481 | Thành phố Hồ Chí Minh | Lê Minh Tân | Bác sĩ - Hạng II | BV 175 | Không | |
482 | Tỉnh Thanh Hóa | Lê Văn Cường | Bác sĩ - Hạng III | Bệnh viện đa khoa tỉnh Thanh Hóa | Không | |
483 | Thành phố Hà Nội | Lê Thị Nhẫn | Điều dưỡng - Hạng III | BV Hữu Nghị Việt Đức | Không | |
484 | Tỉnh Quảng Trị | Lê Trần Minh Nhật | Bác sĩ - Hạng III | BV ĐK tỉnh Quảng Trị | Không | Chẩn đoán hình ảnh |
485 | Thành phố Hà Nội | Lê Quỳnh Sơn | Bác sĩ - Hạng III | Bệnh viện đa khoa Medlatec | Không | |
486 | Thành phố Hà Nội | Lê Đại Thạch | - | Bệnh viện hữu nghị Việt Đức | ||
487 | Tỉnh Thanh Hóa | Lê Thế Anh | Bvđk tỉnh Thanh Hoá | Trưởng đơn vị can thiêp mạch | ||
488 | Thành phố Hồ Chí Minh | Lê Thị Anh Nhi | Bác sĩ - Hạng I | Không | ||
489 | Tỉnh Phú Thọ | LÊ THỊ HẰNG | Bác sĩ - Hạng III | Bệnh viện đa khoa tỉnh phú thọ | Không | |
490 | Tỉnh Quảng Ninh | Lê Thị Thắm | - | BV Lão khoa Quảng Ninh | Bác sĩ | |
491 | Thành phố Hà Nội | Lê Thu Thảo | Dược sĩ | CT Medtronic VN | Không | |
492 | Tỉnh Thanh Hóa | Lê Thị Tuyết | - | BV Lão Khoa TW | Điều dưỡng | |
493 | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Lê Vũ Huỳnh | - | Bệnh viện Trung Ương Huế | Phó trưởng khoa | |
494 | Hà My | |||||
495 | Thành phố Hà Nội | Nguyễn Thị Liễu | Bác sĩ | Bệnh viện đa khoa Nông Nghiệp | Không | |
496 | Linh | |||||
497 | Thành phố Hồ Chí Minh | Đỗ Việt Thắng | Bác sĩ - Hạng I | BV Nhân dân 115 | Không | |
498 | Tỉnh Thanh Hóa | NGUYỄN VĂN LINH | Bác sĩ - Hạng III | Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh thanh hóa | Không | |
499 | Võ Ngọc Linh | - | Bệnh viện Hữu nghị Việt Nam CuBa Đồng Hới | Không | ||
500 | Trần Thị Linh | BV đa khoa tỉnh Hà Nam |