STT | Tỉnh/thành phố | Họ và tên | Chức danh | Cơ quan | Chức vụ | Chuyên ngành |
---|---|---|---|---|---|---|
301 | Tỉnh Bắc Giang | NGUYỄN XUÂN TRƯỜNG | Bác sĩ - Hạng III | BV ĐK tỉnh Bắc Giang | Phó Trưởng khoa | |
302 | Thành phố Hồ Chí Minh | dương anh tú | Bác sĩ - Hạng III | bệnh viện Lê Văn Thịnh | Phó Trưởng khoa | |
303 | Thành phố Đà Nẵng | Nguyễn Ngọc Tuấn | Bác sĩ - Hạng II | BV Đà Nẵng | Không | Ngoại lồng ngực |
304 | Thành phố Hồ Chí Minh | Nguyễn Huỳnh Nhật Tuấn | Bác sĩ | BV Chợ Rẫy | Phó Trưởng khoa | |
305 | Thành phố Đà Nẵng | Huỳnh Thanh Vũ | Bác sĩ - Hạng III | Bệnh viện Đà Nẵng | Phó Trưởng khoa | Chẩn đoán hình ảnh |
306 | Thành phố Hà Nội | VŨ TRUNG TRỰC | Bác sĩ - Hạng I | BV Hữu Nghị Việt Đức | PGĐ trung tâm thuộc bệnh viện | |
307 | Thành phố Hà Nội | Nguyễn Thị Yến | Bác sĩ - Hạng I | BV Bạch Mai | Không | |
308 | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Đinh Trần Nguyên Vũ | Bác sĩ - Hạng II | BV TW Huế | Không | |
309 | Tỉnh Kiên Giang | Đào Trung Thành | Bác sĩ - Hạng III | BV Đk tỉnh Kiên Giang | Không | |
310 | Tỉnh Ninh Bình | Đinh Thị Tươi | Bác sĩ - Hạng III | Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Bình | Không | |
311 | Thành phố Hồ Chí Minh | Tiêu Chí Đức | Bác sĩ - Hạng II | Bệnh viên Nhân dân Gia Định | Không | |
312 | Thành phố Hồ Chí Minh | Trương Đình Đức Anh | Khác - Hạng I | BV Chợ Rẫy | Không | |
313 | Tỉnh Nghệ An | NGUYỄN QUANG ĐỨC | Bác sĩ | Bệnh viện hữu nghị đa khoa Nghệ An | Không | |
314 | Thành phố Hà Nội | Bùi Trung Đức | - | BV Lão Khoa TW | Điều dưỡng | |
315 | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Nguyễn Đức Dũng | Bác sĩ | Bệnh viện Trung Ương Huế | Phó Trưởng khoa | |
316 | Tỉnh Thái Nguyên | Vũ Đức Mạnh | Bác sĩ - Hạng I | BV TW Thái Nguyên | Không | Ngoại |
317 | Tỉnh Bình Thuận | Nguyễn Đức Nghĩa | - | ĐH y dược TP.HCM | Bác sĩ | |
318 | Tỉnh Kiên Giang | Phạm Đức Nguyên | Bác sĩ - Hạng III | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kiên Giang | Không | |
319 | Thành phố Đà Nẵng | Ngô Đức Tám | - | Bệnh viện Hoàn Mỹ Đà Nẵng | Nhân viên | |
320 | Thành phố Hà Nội | Đức Thị Hoa | Bác sĩ - Hạng II | BV 198 | Không | |
321 | Tỉnh Quảng Trị | Nguyễn Lê Dung | Bác sĩ - Hạng III | BV ĐK tỉnh Quảng Trị | Không | |
322 | Tỉnh Hà Tĩnh | Trần Đức Dũng | - | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hà Tĩnh | Trưởng khoa | |
323 | Thành phố Hà Nội | Bùi Văn Dũng | Bác sĩ - Hạng II | BV Lão Khoa TW | Trưởng khoa | |
324 | Nguyễn Dũng | Bệnh viện TƯQĐ 108 | ||||
325 | Duong_TN | |||||
326 | Tỉnh Thái Nguyên | Duong Danh Liem | Bác sĩ - Hạng I | BV TW Thái Nguyên | Không | |
327 | Đào Trọng Dương | - | Bệnh viện đa khoa quốc tế Hải Phòng | Nhân viên | ||
328 | Thành phố Hà Nội | NGUYEN DUY GIA | Bác sĩ - Hạng III | BV ĐH Y Hà Nội | Không | |
329 | Thành phố Hồ Chí Minh | Phan Duy Kiên | - | BV Chợ Rẫy | Bác sĩ | |
330 | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Nguyễn Duy Nhật | - | Bệnh viện TW Huế | không | |
331 | Tỉnh Quảng Ninh | Nguyễn Duy Nhật | Bác sĩ - Hạng III | BV Việt Nam Thuỵ Điển Uông Bí Quảng Ninh | Không | |
332 | Tỉnh Quảng Ngãi | Phạm Công Duy | Bác sĩ - Hạng III | Bv Đa khoa Tư Nhân Phúc Hưng | Không | |
333 | Thành phố Hà Nội | Lê Duy Phú | Kỹ thuật Y - Hạng I | Bệnh viện đa khoa Medlatec | Không | |
334 | Thành phố Hồ Chí Minh | Nguyễn Duy Tân | - | BV Chợ Rẫy | Bác sĩ | |
335 | Thành phố Hồ Chí Minh | Đỗ Việt Thắng | Bác sĩ - Hạng III | BV Nhân dân 115 | Không | |
336 | Thành phố Hà Nội | TRẦN ĐỨC HUY | Bác sĩ - Hạng III | Bệnh Viện Bạch Mai | Không | Chẩn đoán hình ảnh |
337 | Lê Thị Hoài | - | Bệnh viện Bạch Mai | Học viên | ||
338 | Thành phố Hà Nội | Trần Văn Giang | Bác sĩ | Bệnh viện Bạch Mai | Không | |
339 | Tỉnh Thái Nguyên | NGUYỄN TRƯỜNG GIANG | - | Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên | Giám đốc Trung tâm Chẩn đoán Hình ảnh & Điện quang can thiệp, Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên | |
340 | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Nguyễn Như Đạt | Bác sĩ - Hạng III | BV TW Huế | Không | |
341 | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Nguyễn Tấn Phúc | Bác sĩ - Hạng IV | Bệnh viện trường đại học y dược Huế | Không | |
342 | Thành phố Hà Nội | Vũ Thanh Tùng | - | Khoa hồi sức tích cực - BV Lão Khoa TW | Bác sĩ | |
343 | Thành phố Hà Nội | Cao Văn Hà | Bác sĩ - Hạng III | BV Thanh Nhàn | Không | |
344 | Nguyễn Thị Thu Hà | - | Đại học y Hà Nội | Bác sĩ | ||
345 | Tỉnh Thái Nguyên | TRƯƠNG MẠNH HÀ | Bác sĩ - Hạng II | BV A Thái Nguyên | PGĐ bệnh viện | |
346 | Hoàng Anh Dũng | - | Trường ĐHYD Huế | Không | ||
347 | Thành phố Cần Thơ | Đặng Hải Đăng | Bác sĩ - Hạng III | BV ĐK TP. Cần Thơ | Không | |
348 | Tỉnh Phú Thọ | Vũ Tuấn Hải | Bác sĩ - Hạng I | Bệnh viện tỉnh Phú Thọ | Không | Tim mạch |
349 | Thành phố Hà Nội | Hoàng Trọng Hải | - | Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức | ||
350 | Thành phố Hà Nội | Nguyễn Thị Hải Yến | Bác sĩ - Hạng III | BV TWQĐ 108 | Không |