STT | Tỉnh/thành phố | Họ và tên | Chức danh | Cơ quan | Chức vụ | Chuyên ngành |
---|---|---|---|---|---|---|
201 | Tỉnh Đắk Lắk | Trần Ngọc Hội | Bác sĩ | Bệnh Viện Đa Khoa Vùng Tây Nguyên | Không | NỘI TỔNG QUÁT |
202 | Tỉnh Thái Nguyên | Trần Ngọc Linh | Bác sĩ - Hạng III | BV A Thái Nguyên | Không | |
203 | NGUYỄN TRẦN NGỌC TRINH | - | Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Trị | Nhân viên | Chẩn đoán hình ảnh | |
204 | Thành phố Hồ Chí Minh | Nguyễn Tiến Hậu | - | Bệnh viện Đại học Y Dược TP HCM | Bác sĩ | |
205 | Thành phố Hồ Chí Minh | Nguyễn Minh Tấn | - | Bệnh viện Đại học Y Dược TP HCM | Bác sĩ | |
206 | Tỉnh Quảng Bình | Phan Hồng Phong | Bác sĩ - Hạng III | Bệnh viện hữu nghị cu ba đồng hới | Không | |
207 | Tỉnh Phú Thọ | Dương Xuân Phương | Bác sĩ - Hạng II | BV ĐK tỉnh Phú Thọ | Phó Trưởng khoa | |
208 | Tỉnh Thái Nguyên | Nguyên Quang Mạnh | - | Khoa Tim mạch - BV TW Thái Nguyên | Bác sĩ | |
209 | Thành phố Hồ Chí Minh | NGUYỄN HỒNG NGỌC | Bác sĩ - Hạng III | BV Phạm Ngọc Thạch | Không | |
210 | Thành phố Hà Nội | Tạ Xuân Trường | Bác sĩ | BV ĐK Nông Nghiệp | Trưởng khoa | |
211 | Thành phố Hà Nội | Trần Hữu Nghị | Bác sĩ - Hạng III | BV Hữu Nghị Việt Đức | Không | |
212 | Thành phố Hà Nội | Trần Quang Thái | Bác sĩ - Hạng III | BV TWQĐ 108 | Không | |
213 | Tỉnh Ninh Bình | Trần Thị Thu Hiền | Bệnh viện hữu nghị đa khoa Nghệ An | Bác sỹ điều trị | ||
214 | Tỉnh Quảng Bình | Trần Xuân Sơn | Bác sĩ - Hạng III | BV Hữu Nghị Việt Nam - Cuba Đồng Hới | Không | |
215 | Thành phố Hồ Chí Minh | Dương Anh Tú | Bác sĩ - Hạng III | Bệnh viện Lê Văn Thịnh | Không | |
216 | Thành phố Hà Nội | Nguyễn Hữu Ước | Bác sĩ - Hạng I | BV Hữu Nghị Việt Đức | GĐ trung tâm thuộc bệnh viện | Bộ môn Ngoại |
217 | Tỉnh Đắk Lắk | Ngô Xuân Lộc | Bác sĩ - Hạng I | Bệnh viện Đa Khoa Vùng Tây Nguyên | Không | |
218 | VÕ TUẤN ANH | - | Bệnh viện Đa khoa Đồng Nai | Phụ trách khoa | Khoa Ngoại Lồng ngực - Tim mạch | |
219 | Hà Văn Bình | - | Bệnh viện đa khoa tỉnh ninh bình | Bác sỹ | ||
220 | Bùi Đức Phú | - | Tổng hội y học Việt nam | Phó chủ tịch Tổng hội Y Hoc Việt Nam | ||
221 | Thành phố Hà Nội | Bùi Mai Anh | Bác sĩ - Hạng I | BV Hữu Nghị Việt Đức | Phó trưởng phòng | |
222 | Tỉnh Hoà Bình | Bùi Thị Thủy | Bác sĩ - Hạng III | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hoà Bình | Phó trưởng phòng | |
223 | Tỉnh Ninh Bình | Lương Mạnh Cường | Bác sĩ - Hạng III | BV ĐK tỉnh Ninh Bình | Không | |
224 | Thành phố Hồ Chí Minh | đào hồng quân | bệnh viện đa khoa tỉnh ninh bình | Không | ||
225 | Tỉnh Bắc Ninh | ĐÀO MẠNH SƠN | Bác sĩ - Hạng II | BVĐK TỈNH BẮC NINH | Phó Trưởng khoa | CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
226 | Thành phố Đà Nẵng | Đậu Thị Mỹ Hạnh | Bác sĩ | BV Ung Bướu Đà Nẵng | Không | |
227 | Tỉnh Phú Thọ | Nguyễn Đình Việt | - | Bv tỉnh Phú Thọ | Phó đơn vị | |
228 | Hoàng Đình Doãn | - | Bệnh viện tỉnh Sơn La | Trưởng khoa | Chẩn đoán hình ảnh | |
229 | Thành phố Hồ Chí Minh | Tiêu chí đức | - | Bệnh viện nhân dân gia định | Phó khoa | Ngoại lồng ngực- mạch máu |
230 | Tỉnh Đồng Nai | Lê Trung Đức Tài | Bác sĩ - Hạng I | BV Đa khoa tỉnh Đồng Nai | Không | |
231 | Thành phố Hà Nội | ĐOÀN DƯ MẠNH | Bác sĩ - Hạng III | BV Saint Paul | Không | Phẫu thuật Tim mạch - Lồng ngực |
232 | Thành phố Hà Nội | Le Thanh Dung | Bác sĩ - Hạng I | BV Hữu Nghị Việt Đức | Trưởng khoa | Khoa chẩn đoán hình ảnh. |
233 | Thành phố Hà Nội | Lê Duy Dũng | Bác sĩ - Hạng I | BV108 | Không | |
234 | Tỉnh Hà Tĩnh | Nguyễn Văn Đường | Bác sĩ - Hạng III | BV Đa khoa tỉnh Hà Tĩnh | Không | |
235 | Ngô Thuỳ dương | - | Bệnh viện Đà Nẵng | Bác sĩ thăm dò chẩn đoán | Phòng siêu âm tim mạch máu | |
236 | Thành phố Hà Nội | Khuất Duy Hòa | - | Khoa Ngoại Tim mạch, Trung tâm tim mạch, BV quân y 103 | Bác sĩ điều trị | |
237 | Thành phố Hà Nội | Ngô Gia Khánh | - | Khoa Lồng ngực - Mạch máu BV Bạch Mai | Trưởng khoa PT Lồng ngực - mạch máu | |
238 | Bùi Mạnh Hà | - | BV Quân Y 175 | bác sĩ | ||
239 | Tỉnh Phú Thọ | TẠ VĂN HẢI | - | Bệnh viện tỉnh phú thọ | Viên chức | |
240 | Tỉnh Bạc Liêu | Dương Hải Minh | Bác sĩ - Hạng II | Bệnh viện đa khoa Thanh Vũ Medic Bạc Liêu | Trưởng khoa | |
241 | Thành phố Đà Nẵng | Nguyễn Hữu Thành Hãn | - | Bệnh viện Đà Nẵng | Không | |
242 | Tỉnh Phú Thọ | Vũ Trọng Hoàn | Bác sĩ - Hạng III | BV ĐK tỉnh Phú Thọ | Không | |
243 | Tỉnh Kiên Giang | Danh Hoàng | Bác sĩ - Hạng III | Bvđk Kiên Giang | Không | Ngoại lồng ngực |
244 | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Hoang Hai Phu | - | Bệnh viện trung ương Huế | Bác sĩ điều trị | |
245 | Tỉnh Quảng Trị | Hoàng Thị Hương | Bác sĩ - Hạng III | BV ĐK tỉnh Quảng Trị | Không | |
246 | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Hồ Anh Bình | - | Bệnh viện Trung ương Huế | Trưởng khoa | |
247 | Thành phố Đà Nẵng | Lê Thị Hồng Vũ | Bác sĩ - Hạng II | Bệnh viện Vinmec Đà Nẵng | Không | Chẩn đoán hình ảnh |
248 | Thành phố Đà Nẵng | HỒ VĂN QUỐC | Bác sĩ - Hạng I | BV Hoàn mỹ Đà Nẵng | Không | |
249 | Huỳnh văn Thưởng | - | BV Đa Khoa Khánh Hoà | PGD BV - Giám đốc trung tâm tim mạch | ||
250 | Thành phố Hà Nội | LÊ VĂN KHẢNG | Bác sĩ - Hạng II | Bệnh viện Bạch Mai | Không | Chẩn đoán hình ảnh |