STT | Tỉnh/thành phố | Họ và tên | Chức danh | Cơ quan | Chức vụ | Chuyên ngành |
---|---|---|---|---|---|---|
151 | Đào Thị Mai | - | Bệnh viện Bạch Mai | Không | ||
152 | Đào Chiến Thắng | |||||
153 | Thành phố Hà Nội | ĐÀO XUÂN HẢI | Bác sĩ - Hạng III | BV Hữu Nghị Việt Đức | Không | |
154 | Thành phố Hà Nội | Nguyễn Xuân Đạt | - | Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức | datnguyenxuan1985@gmail.com | |
155 | Thành phố Cần Thơ | Đinh Công Hàm | Bác sĩ - Hạng III | BV Quân Y 121 | Không | |
156 | Thành phố Hồ Chí Minh | Dương Đinh Bảo | Bác sĩ - Hạng III | BV Chợ Rẫy | Không | |
157 | Tỉnh Hoà Bình | Đinh Gia Phúc | Bác sĩ - Hạng III | Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hòa Bình | Không | |
158 | Thành phố Hồ Chí Minh | Hoàng Đình Dương | Bác sĩ - Hạng III | BV Nhân dân Gia Định | Không | Ngoại khoa |
159 | Nguyễn Văn Điền | - | Bệnh viện đa khoa Vĩnh Đức quảng nam | Trưởng phòng Thông tim cam thiệp mạch | ||
160 | Thành phố Hồ Chí Minh | Lê Quang Đình | - | Bệnh viện Đại học Y Dược TP HCM | Bác sĩ | |
161 | NGUYỄN ĐÌNH CÂN | - | Bệnh viện trung ương Huế | PHÓ TRƯỞNG KHOA | Khoa thăm dò chức năng | |
162 | Tỉnh Bình Định | CÁI ĐÌNH CHIẾN | Bác sĩ - Hạng III | BV ĐK tỉnh Bình Định | Không | |
163 | Thành phố Hà Nội | Nguyễn Đình Hiếu | Bác sĩ - Hạng III | BV ĐK Hà Đông | Phó trưởng phòng | Chẩn đoán hình ảnh |
164 | Dinh Huynh Linh | Viện Tim mạch Việt Nam | ||||
165 | Tỉnh Thái Nguyên | Đinh Quang Bách | Bác sĩ - Hạng III | BV A Thái Nguyên | Không | |
166 | Thành phố Hà Nội | Nguyễn thị tứ | Điều dưỡng - Hạng IV | BV Hữu Nghị Việt Đức | Không | |
167 | Tỉnh Nam Định | Đoàn Hữu Hoạt | Bác sĩ - Hạng III | BV ĐK tỉnh Nam Định | Phó Trưởng khoa | |
168 | Thành phố Hà Nội | Đoàn Minh Thụy | Bác sĩ - Hạng IV | Khoa Y Lâm sàng | Trưởng phòng | |
169 | Tỉnh Quảng Bình | Đoàn Thị Mỷ Anh | - | Bv Hữu Nghị Việt Nam Cuba Đồng Hới | Bác sĩ | |
170 | Thành phố Hà Nội | Lê Doãn Trí | Bác sĩ - Hạng IV | BSNT Bệnh viện Bạch Mai | Không | |
171 | Thành phố Hà Nội | Nguyễn Minh Châu | Bác sĩ - Hạng II | BV E | Trưởng khoa | |
172 | Đào Duy Tùng | - | Viện Bạch Mai | Bác sĩ nội trú | ||
173 | Tỉnh Tuyên Quang | Trần Thị Ái Xuân | - | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tuyên Quang | Trưởng khoa | |
174 | Thành phố Hải Phòng | Đỗ Đức Thắng | - | BV Hữu Nghị Việt Tiệp | Bác sĩ | |
175 | Thành phố Hà Nội | Đỗ Huyền Trang | Điều dưỡng - Hạng I | BV Hữu Nghị Việt Đức | Không | |
176 | Thành phố Hà Nội | Đồng Văn Hạnh | - | BV Lão Khoa TW | ||
177 | Thành phố Hà Nội | Nguyễn Tiến Đông | Bác sĩ - Hạng I | BV TWQĐ 108 | Không | |
178 | Thành phố Hà Nội | Đỗ Thị Ngọc Linh | Bác sĩ - Hạng II | BV Hữu Nghị Việt Đức | Phó Trưởng khoa | |
179 | Thành phố Hồ Chí Minh | Đồng Thị Phương Dung | Bác sĩ - Hạng III | BV Xuyên Á | Không | |
180 | Đỗ thị cẩm nhung | |||||
181 | Thành phố Hà Nội | Trần Thị Đỗ Quyên | - | Bệnh viện Bạch Mai | Học viên | |
182 | Tỉnh Thái Bình | Đỗ Tất Thành | Bác sĩ - Hạng III | Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Thái Bình | Không | Phẫu Thuật Tim Mạch Lồng Ngực |
183 | Tỉnh Quảng Ninh | Đỗ Thị Ly | - | Khoa Tim mạch BV Đa khoa Tỉnh Quảng Ninh | Điều dưỡng | |
184 | Tỉnh Đồng Nai | Đỗ Trung Dũng | Bác sĩ - Hạng III | Bv Đa Khoa Thống Nhất tỉnh Đồng Nai | Trưởng khoa | Ngoại Lồng Ngực Tim Mạch |
185 | Thành phố Hồ Chí Minh | ĐỖ VĂN PHÚ | Bác sĩ - Hạng III | Bệnh viện Lê Văn Thịnh | Không | |
186 | Thành phố Hồ Chí Minh | Đỗ Việt Thắng | Bác sĩ - Hạng III | BV Nhân dân 115 | Không | |
187 | Tỉnh Nghệ An | Bùi Nguyên Đức | Bác sĩ - Hạng I | Bệnh viện Hữu Nghị đa khoa Nghệ An | Không | |
188 | Thành phố Cần Thơ | Nguyễn Công Cữu | Bác sĩ | BV ĐK TP. Cần Thơ | Không | |
189 | ĐÀO THỊ NHÂM | - | Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Bình | Không | ||
190 | Thành phố Hà Nội | Đoàn Văn Nghĩa | Bác sĩ - Hạng III | BV E | Không | |
191 | Thành phố Hồ Chí Minh | Lê Đức Tín | Bác sĩ - Hạng III | BV Chợ Rẫy | Không | |
192 | Thành phố Hồ Chí Minh | Nguyễn hoài nam | Bác sĩ | Đại học Y dược TP HCM | GĐ bệnh viện | |
193 | Tỉnh Nghệ An | Nguyễn Văn Việt | Bác sĩ | BV Hữu Nghị ĐK Nghệ An | Không | |
194 | Tỉnh Nghệ An | Phan Ngọc Khóa | Bác sĩ - Hạng I | BV Hữu Nghị ĐK Nghệ An | Phó Trưởng khoa | |
195 | Thành phố Hà Nội | Khổng Tiến Bình | Bác sĩ - Hạng I | BV Hữu Nghị Việt Đức | Trưởng khoa | |
196 | Tỉnh Quảng Ninh | LÊ TIẾN HƯNG | Bác sĩ - Hạng II | Bệnh viện bãi cháy | Trưởng khoa | Điện quang quang can thiệp |
197 | Thành phố Đà Nẵng | Lê Kim Trọng | Bác sĩ - Hạng III | BV Ung Bướu Đà Nẵng | Viện phó | |
198 | Thành phố Hà Nội | Nguyễn Minh Đức | Bác sĩ - Hạng I | BV Lão Khoa TW | Không | |
199 | Thành phố Hà Nội | Trần Minh Giám | Bệnh viện E | bác sĩ | ||
200 | Tỉnh Nghệ An | Nguyễn Hữu Nam | Bác sĩ - Hạng III | BV Hữu Nghị ĐK Nghệ An | Không |