STT | Tỉnh/thành phố | Họ và tên | Chức danh | Cơ quan | Chức vụ | Chuyên ngành |
---|---|---|---|---|---|---|
701 | Thành phố Hồ Chí Minh | Trần Hữu Phước | Bác sĩ - Hạng III | BV Nhân dân Gia Định | Không | |
702 | Thành phố Hồ Chí Minh | Đào Duy Phương | - | Bệnh viện Đại học Y Dược TP HCM | thạc sĩ - Phó trưởng khoa mạch can thiệp | |
703 | Tỉnh Nghệ An | Phạm Hồng Phương | Bác sĩ - Hạng II | BV Hữu Nghị ĐK Nghệ An | PGĐ bệnh viện | |
704 | Hồ Nguyễn phương anh | - | Bệnh viện Trung ương Huế | Nhân viên | Thăm dò chức năng | |
705 | Thành phố Hà Nội | Phạm Thị Phương Anh | Điều dưỡng - Hạng IV | BV Hữu Nghị Việt Đức | Không | |
706 | Thành phố Đà Nẵng | Nguyễn Thanh Phương | Bác sĩ - Hạng I | Bệnh viện Hoàn Mỹ Đà Nẵng | Không | |
707 | Tỉnh Đồng Nai | Phạm Danh Phương | Bác sĩ - Hạng III | BV ĐK Đồng Nai | Không | Ngoại lồng ngực_tim mạch |
708 | Thành phố Hà Nội | PHẠM HOÀI PHƯƠNG | Điều dưỡng - Hạng IV | BV Hữu Nghị Việt Đức | Không | |
709 | Phương Thu | Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội | Nhân viên | |||
710 | Thành phố Hà Nội | Nguyễn Đình Thành | - | Khoa hồi sức tích cực - BV Lão Khoa TW | Điều dưỡng | |
711 | Phạm Trường Sơn | - | Bệnh viện TWQĐ 108 | Phó Viện trưởng Viện Tim mạch | ||
712 | Thành phố Cần Thơ | Quách Quốc Dương | Bác sĩ - Hạng III | BV ĐK TP. Cần Thơ | Không | |
713 | Thành phố Hà Nội | Bùi Thúc Quang | - | BV Lão khoa trung ương | Trưởng khoa Tim mạch can thiệp | |
714 | Tỉnh Phú Thọ | Đinh Quang Đại | Bác sĩ - Hạng III | Không | ||
715 | Nguyễn Quang Dũng | - | Bệnh viện Nguyễn Tri Phương | Trưởng khoa | ||
716 | Tỉnh Phú Thọ | Lê Hồng Quân | - | Đơn vị phẫu thuật Tim mach Lồng ngực - BV ĐK tỉnh Phú Thọ | Điều dưỡng | |
717 | Lưu Quang Phúc | - | Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Bình | Bác sỹ | ||
718 | Thành phố Hà Nội | Bùi Quang Thắng | Bác sĩ - Hạng III | BV ĐH Y Hà Nội | Không | |
719 | Nguyễn Ngọc Quang | - | Viện Tim mạch Việt Nam, BV Bạch Mai | Phó Viện trưởng Viện Tim mạch | ||
720 | Tỉnh Quảng Ninh | Nguyễn Quang Toản | - | Bệnh viện Việt Nam - Thụy Điển Uông Bí Quảng Ninh | Không | |
721 | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Trần Quốc Bảo | Bác sĩ - Hạng III | Bệnh viện Trung Ương Huế | Không | |
722 | Thành phố Hồ Chí Minh | Trần Quốc Sử | Bác sĩ - Hạng III | BV Nhân dân Gia Định | Không | |
723 | Thành phố Hà Nội | PHẠM QUỐC TRỊNH | Bác sĩ - Hạng III | BV Hữu Nghị Việt Đức | Không | |
724 | Thành phố Cần Thơ | Trần Quốc Tuấn | Bác sĩ | BV Hoàn Mỹ Cửu Long | Không | |
725 | Dương Đình Quý | BVQY4 | ||||
726 | Nguyễn Quỳnh Diệp | - | Bệnh viện Thống Nhất | Điều dưỡng | ||
727 | Nguyễn Thị Quỳnh Trâm | - | Bệnh viện Bạch Mai | nhân viên | ||
728 | Tỉnh Nghệ An | Lê Thanh Quỳnh | - | Bệnh viên hữu nghị đa khoa tỉnh Nghệ An | Trưởng khoa | |
729 | Ngô Vĩnh Hoài | - | Bệnh viện đa khoa Đức Giang | Phụ trách đơn vị Can thiệp mạch | Khoa Chẩn đoán hình ảnh - Đơn vị Can thiệp mạch. | |
730 | Tỉnh Quảng Ninh | Lê Thị Thơ | - | Khoa Tim mạch BV Đa khoa Tỉnh Quảng Ninh | Bác sĩ | |
731 | Thành phố Hồ Chí Minh | Trần Văn Công Thắng | Bác sĩ - Hạng I | Bệnh viện 175 | Không | Khoa can thiệp tim mạch |
732 | Hồ Thị Tuyết Mai | Bệnh viện đa khoa Tâm Anh | Bác sĩ | |||
733 | Trịnh Minh Hương | - | Bệnh viện Medlatec | Nhân viên | ||
734 | Đinh Văn Trường | - | Bệnh viện đa khoa thống nhất đồng Nai | Bác sĩ | Ngoại Lồng Ngực-Mạch Máu-PTT | |
735 | Thành phố Hà Nội | Đàm Hải Sơn | Bác sĩ - Hạng I | BV E | Không | |
736 | Tỉnh Nam Định | Trịnh Sơn Khơi | Bác sĩ | Bệnh viện đa khoa tỉnh Nam Định | Không | |
737 | Tỉnh Đồng Nai | Kiều Minh Sơn | - | BV đa khoa Đồng Nai | Bác sĩ | |
738 | Tỉnh Ninh Bình | Nguyễn Ngọc Sơn | Bác sĩ - Hạng III | BV ĐK tỉnh Ninh Bình | Không | |
739 | Tỉnh Quảng Trị | Đoàn Xuân | Bác sĩ | BV ĐK tỉnh Quảng Trị | Không | |
740 | Tỉnh Nghệ An | Vũ Thị Phương | Bác sĩ - Hạng III | Bệnh viện hữu nghị đa khoa nghệ an | Không | |
741 | Sơn Tiền | Bệnh viện trường ĐHTV | Viên chức khoa ngoại | |||
742 | Phạm Văn Sỹ | |||||
743 | Thành phố Hà Nội | THÂN VĂN SỸ | Bác sĩ - Hạng III | BV Hữu Nghị Việt Đức | Không | |
744 | Thành phố Hồ Chí Minh | Phạm Văn Sỹ | Bác sĩ - Hạng III | Bệnh viện Thành phố Thủ Đức | Không | |
745 | Thành phố Hà Nội | Nguyễn Sỹ Quang | - | Không | ||
746 | Nguyễn Minh Tấn | - | UMC | Lồng ngực mạch máu | ||
747 | Thành phố Hà Nội | Đỗ Đăng Tân | Bác sĩ - Hạng III | Bệnh viện Bạch Mai | Không | Trung tâm điện quang |
748 | Tỉnh Quảng Ninh | Tạ Văn Tùng | Bác sĩ - Hạng I | BV Đa khoa Tỉnh Quảng Ninh | Không | |
749 | Thành phố Hà Nội | Nguyễn Ngọc Thược | Bác sĩ - Hạng III | Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam | Không | |
750 | Thành phố Cần Thơ | Thái Thị Ngọc Lẹ | Điều dưỡng - Hạng II | BV ĐK TW Cần Thơ | Không |